GIẢI PHÁP: Thuỷ sản Thông minh
Thuỷ sản thông minh là hướng đến ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thực hành nuôi trồng an toàn, thích ứng hiệu quả với các biến đổi trong môi trường nuôi, tăng trưởng sản lượng bền vững, gia tăng chất lượng thu hoạch, giảm chi phí nuôi và đặc biệt mang sản phẩm sạch và ngon hơn đến người tiêu dùng.
Hình 1: Ảnh minh hoạ Hệ thống nuôi cá trong nhà
Thách thức
Thuỷ sản thông minh có thể bao gồm những gì?
- Mô hình nuôi quyết định sản lượng, chất lượng thu hoạch và chi phí nuôi
- Lựa chọn con giống, ứng dụng vi sinh thay thế cho kháng sinh
- Chất lượng nguồn nước cấp và cách xử lý theo địa lý của vùng nuôi
- Hệ thống giám sát và điều khiển cho ăn hiệu quả
- Hệ thống giám sát chất lượng nước trong ao nuôi
- Cơ giới hoá trong vận chuyển và thu hoạch
- Cách thức chế biến và bảo quản sau thu hoạch
- Bao bì, đóng gói và vận chuyển sản phẩm ..v.v.
Hình 2: Vùng nuôi tôm nước lợ ngoài trời.
Các giải pháp IoT cho Thuỷ hải sản
Hình 3: Mô hình nuôi cá nước ngọt đã triển khai tại Việt Nam.
Các thông số nào cho việc đo lường trong vùng nuôi?
- Giám sát thời tiết vùng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí, tốc độ gió, hướng gió và lượng mưa theo thời gian)
- Xem xét chất lượng nước cấp theo thời gian thực tại vùng nuôi, tuỳ loại vật nuôi nước ngọt, lợ hay mặn mà các chỉ số có thể đo gồm: nhiệt độ nước, độ mặn, pH, oxy hoà tan, độ đục, độ trong, ORP và độ kiềm (các khoáng chất) ..v.v.
- Hệ thống cống, bơm thông minh, cho phép quyết định đóng/mở theo chất lượng nước cấp đạt chuẩn hay không
- Theo dõi cách thức cho ăn hiệu quả qua các chỉ tiêu môi trường nước trong ao để điều khiển lượng thức ăn, giờ ăn và loại thức ăn phù hợp
- Giám sát và điều tiết chất lượng nước, mực nước trong ao qua các giai đoạn nuôi: nhiệt độ nước, độ mặn, pH, oxy hoà tan, độ đục, độ kiềm (các khoáng chất) và các loại khí độc nguy hiểm như Ammonium (NH4+), Nitrite (NO2-), khí H2S trong nước ..v.v.
- Xử lý nước thải hoặc tái sử dụng theo mô hình thuỷ sản tuần hoàn (RAS) có bổ sung vi sinh, quản lý lọc cơ học tự động, làm sạch nước và giàu oxy hoà tan trước khi sử dụng lại
- Quản lý tài sản, hệ thống chiếu sáng, điều khiển bơm, máy quạt và hệ thống sủi bọt oxy hoặc thiết lập hệ thống ứng cứu châm oxy khi về nữa đêm
- Đo hiệu suất mô hình nuôi qua hệ thống phần mềm thực hành nuôi thông minh gồm phân hệ theo dõi bệnh, mức độ tăng trưởng thông qua dữ liệu thu thập trên toàn bộ vùng nuôi đã được số hoá.
Các ứng dụng IoT trong Thuỷ sản…
Mô hình nuôi nào là phù hợp với giải pháp được thiết kế?
Hình 4: Mô hình nuôi trong nhà đang được ưu tiên hơn.
Giải pháp mang đến cho khách hàng đầy đủ các tính năng có thể ứng dụng trong nhiều mô hình nuôi thuỷ hải sản khác nhau, thích ứng tốt với môi trường nuôi nước ngọt (có độ mặn < 1.0ppt) cho đến nước lợ (có độ mặn dao động mạnh theo mùa <5.0ppt cho đến gần 28ppt) hoặc cho cả nước mặn (có qui ước từ mức 28ppt trở lên cho đến <32ppt).
Các loại vật nuôi có thể kể đến như: cá tra ba sa, cá chép, cá chình nước ngọt, cá rô phi, tôm nước lợ (thẻ chân trắng và sú), cua hai da, tôm càng xanh và cả tôm hùm nuôi bè ngoài biển, ...v.v.
Các công nghệ nuôi phổ biến đều có thể áp dụng được, ví dụ như truyền thống đào ao đất, lót bạt nuôi không mái che có diện tích từ 1,200-1,500m2 hay <2,500m2, cho đến ao nuôi nổi trong nhà màng, có mái che từ diện tích 300m2, 500m2, 1000m2 ứng dụng mô hình nuôi thâm canh theo công nghệ 3 Sạch, Semi-Biofloc, Biofloc toàn phần hay lọc tuần hoàn theo công nghệ RAS hiện nay..v.v.
Những gì có thể được đo lường trong vùng nuôi tôm hùm, nhuyễn thể nước mặn?
Hình 5: Ví dụ cho ứng dụng trong nuôi tôm hùm và nhuyễn thể nước biển.
- Giám sát chỉ số oxy hoà tan trực tiếp cho mỗi bè hay lồng nuôi, bổ sung oxy nguyên chất ứng cứu thiếu oxy do mật độ nuôi dày đặt hoặc do dòng chảy yếu qua lồng bè
- Theo dõi chỉ số độ mặn đáp ứng ứng cứu khi xuất hiện dòng nước ngọt qua các bè nuôi, kịp thời khắc phục để giảm rủi ro tôm chết do thiếu nước mặn
- Quan trắc khí hậu vùng nuôi, chỉ số pH nước và tốc độ dòng chảy trong khu vực vùng nuôi
- Điều khiển cho ăn thông minh theo chất lượng nước tại mỗi lồng
- Hệ thống cho phép giám sát từ xa và điều khiển tự động theo các thông số cấu hình trước, hỗ trợ kinh nghiệm nuôi hiệu quả hơn và an toàn hơn.
Những gì có thể được đo lường trong vùng nuôi cá nước ngọt hoặc tôm nước lợ?
Hình 6: Ví dụ ứng dụng công nghệ cho nuôi tôm thẻ chân trắng, tôm sú.
- Giám sát nguồn nước cấp cho vùng nuôi và các chỉ số thời tiết ảnh hưởng đến bệnh trên tôm cá (nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí, hướng gió, tốc độ gió và lượng mưa)
- Hệ thống cống, bơm thông minh, cho phép quyết định đóng/mở theo diễn biến của chất lượng nước cấp
- Giám sát chất lượng nước ao lắng và ao sẵn sằng (pH, độ mặn, oxy hoà tan, nhiệt độ nước, COD/BOD, ORP)
- Giám sát và điều khiển cho ăn theo thời gian, liều lượng hoặc theo chất lượng nước trong ao nuôi vèo, ao ươn
- Giám sát chất lượng nước ao nuôi thương phẩm trong các giai đoạn tiếp theo (nhiệt độ, pH, độ mặn, đặc biệt lượng oxy hoà tan, khí độc Ammonium (NH4+), Nitrite (NO2-), độ Kiềm, mực nước) và tự động điều khiển bơm xả/bù nước cho ao nuôi theo mô hình đã chọn
- Xử lý nước thải và bổ sung vi sinh trước khi tái sử dụng (theo mô hình thuỷ sản tuần hoàn RAS) hoặc đảm bảo chất lượng nước thải ra ngoài môi trường là an toàn
- Lập bản đồ dữ liệu cho vùng nuôi qua các chu kỳ nuôi khác nhau, phân tích và dự đoán các bệnh theo mùa, thời tiết và địa lý vùng nuôi dựa trên dữ liệu thu thập
- Tạo báo cáo tổng quan và chi tiết cho mỗi ao nuôi, hỗ trợ điều chỉnh thực hành nuôi nhằm tăng sản lượng, tiết kiệm chi phí nuôi và đạt chất lượng thành phẩm sạch và an toàn cho người tiêu dùng, phục vụ phát triển thương hiệu, thị trường và giá bán xuất khẩu.
Lợi ích của IoT trong Thuỷ sản
Hình 7: Ví dụ ứng dụng công nghệ cho nuôi tôm tuần hoàn (RAS).
Khi ứng dụng Giải pháp thiết kế của chúng tôi cung cấp, khách hàng dù là nông dân hoặc doanh nghiệp đều có thể nhận được những giá trị cơ bản sau:
- Giảm bớt nỗi lo thất thoát cũng như các rủi ro trong khi nuôi của bà con vì nguyên nhân xuất phát từ chất lượng nước ao nuôi không đạt yêu cầu.
- Giúp theo dõi tính an toàn của môi trường nước trong ao bằng cách giám sát liên tục, cảnh báo tức thì khi có diễn biến bất thường, tăng tính chủ động ứng phó khi nuôi.
- Hỗ trợ phân tích bệnh dịch qua các chỉ số đo thu thập được từ hệ thống trong vụ nuôi và nhiều vụ nuôi liên tiếp, giảm chi phí vi sinh, phòng ngừa bệnh.
- Hình thành cách nuôi an toàn, đảm bảo chất lượng nuôi sạch, và tăng trưởng nhanh của tôm cá.
- Gia tăng uy tín nuôi, tạo dựng hình ảnh của doanh nghiệp, hỗ trợ số liệu cho truy xuất nguồn gốc, tăng giá bán và sản lượng doanh thu khi đáp ứng các tiêu chuẩn cao của người mua xuất khẩu, và qui chuẩn chất lượng của ngành, từng bước thích ứng nuôi bền vững.
Chúng tôi luôn tiên phong tư vấn, thiết kế, cung cấp và chuyển giao đầy đủ nhất các hệ thống theo yêu cầu của Khách hàng. Giải pháp sẽ giảm chi phí nuôi, tăng sản lượng thu hoạch, tối đa hoá lợi nhuận mùa vụ, đặc biệt hạn chế rủi ro dịch bệnh, tạo mới kinh nghiệm nuôi trong xu hướng ứng dụng CMCN 4.0.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được trãi nghiệm những kết quả mới nhất của giải pháp!
Bộ phận Tư vấn giải pháp