Bộ gắn cảm biến Smart Water Xtreme - kết nối 4G/LTE (Phiên bản EU/BR)

Bộ sản phẩm này được thiết kế và tích hợp với hầu hết các cảm biến chỉ tiêu chất lượng nước được sản xuất bởi các nhà cung cấp cảm biến hàng đầu thế giới hiện nay. Cách giao tiếp truyền dữ liệu theo chuẩn 4G/LTE, sử dụng năng lượng mặt trời để vận hành, đạt các tiêu chuẩn CE, FCC toàn cầu. Ghi chú: Hình sản phẩm có thêm minh hoạ của cảm biến.
  • SWXB-4G-EU/BR-V2
  • Liên hệ
  • 1259
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Bộ sản phẩm này được thiết kế và tích hợp với hầu hết các cảm biến chỉ tiêu chất lượng nước được sản xuất bởi các nhà cung cấp cảm biến hàng đầu thế giới hiện nay. Cách giao tiếp truyền dữ liệu theo chuẩn 4G/LTE, sử dụng năng lượng mặt trời để vận hành, đạt các tiêu chuẩn CE, FCC toàn cầu.

Đo được các chỉ tiêu cảm biến sau: 

  • Optical dissolved oxygen and temperature (OPTOD)
  • Titanium optical dissolved oxygen and temperature(OPTOD)
  • pH, ORP and temperature (PHEHT)
  • Conductivity, salinity and temperature (C4E)
  • Inductive conductivity, salinity and temperature (CTZN)
  • Turbidity and temperature (NTU)
  • Suspended solids, turbidity, sludge blanket and temperature (MES5)
  • COD, BOD, TOC, SAC254 and temperature StacSense, 2 mm path
  • COD, BOD, TOC, SAC254 and temperature StacSense, 50 mm pathRadar level
  • VEGAPULS C21
  • Temperature, Humidity and Pressure
  • Luminosity (Luxes accuracy)
  • Ultrasound (outdoor IP67)
  • Manta+ 35A / Manta+ 35B
    • Chlorophyll
    • BGA
    • Nitrate
    • Ammonium
    • Chloride
    • Organic matter CDOM/FDOM
    • Sodium
    • Calcium
    • Bromide
    • Total Dissolved Gas TDG
    • Rhodamine
    • Crude oil
    • Refined oil
    • Flourescein
    • Optical brighteners
    • Tryptophan
  • Coliforms sensor Proteus
    • BOD
    • Coliform Counts
    • COD
    • DOC
    • TOC
    • Temperature
    • pH/ORP
    • Turbidity
    • Optical Dissolved Oxygen
    • Conductivity
    • Pressure
    • Fluorometers
    • Ion-selective electrodes (ISE’s)
    • TDG
    • PAR

Bảng 1: Tên chỉ tiêu cảm biến, đơn vị đo, khoảng đo, độ phân giải và độ chính xác đo của các cảm biến được liệt kê bên dưới:

Tên cảm biến

Thông số đo

 Đơn vị đo

Khoảng đo

Độ phân giải

Độ chính xác

Aqualabo OPTOD

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo OPTOD

Oxygen

% saturation

0,0 to 200,0 % SAT

0,1

± 1 %

Aqualabo OPTOD

Oxygen

mg/L

0,00 to 20,00 mg/L

0,01

± 0,1 mg/L

Aqualabo OPTOD

Oxygen

Ppm

0,00 to 20,00 ppm

0,01

±0,1 ppm

Aqualabo PHEHT

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo PHEHT

pH

pH

0,00 to 14,00 pH

0,01 pH

± 0,1 pH

Aqualabo PHEHT

Redox (ORP)

mV

 

1000,0 to + 1000,0 mV

0,1mV

± 2 mV

Aqualabo PHEHT

pH

mV

-

-

-

Aqualabo C4E

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo C4E

Conductivity

μS/cm

4 ranges to choose (or automatic): 0-200,0 μS/cm 0 –2000 μS/cm 0,00 –20,00 mS/cm 0,0 –200,0 mS/cm Automatic

0,01 to 1 according the range

± 1 % full range

Aqualabo C4E

Salinity

Ppt = g/Kg

5-60 g/kg

0,01 to 1 according the range

± 1 % full range

Aqualabo C4E

TDS – Kcl (Total dissolved solids)

ppm

0-133 000 ppm

   

Aqualabo NTU

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo NTU

Nephelometric Turbidity

NTU

 

0-4000 NTU 4 ranges to choose for Parameters 1 and 2 (or automatic):

  • range 1: 0 / 50 NTU

(FNU)

  • range 2: 0 / 200 NTU

(FNU)

  • range 3: 0 / 1000 NTU

(FNU)

  • range 4: 0 / 4000 NTU

(FNU)

-Automatic

0,01 to 1 NTU – mg/L

± < 5 % full range Range 1: ±2,5NTU Range 2: ±10NTU Range 3: ±50 NTU Range 4: ±200NTU

Aqualabo NTU

Nephelometric Turbidity

FNU (1 FNU = 1 NTU)

Same ranges than the previous parameter

0,01 to 1 NTU – mg/L

± < 5 % full range Range 1: ±2,5NTU Range 2: ±10NTU Range 3: ±50 NTU Range 4: ±200NTU

Aqualabo NTU

SS (Suspended Solids

mg/L

0 to 4500 mg/L

0,01 to 1 NTU – mg/L

± < 5 % full range Range 1: ±2,5NTU Range 2: ±10NTU Range 3: ±50 NTU Range 4: ±200NTU

Aqualabo CTZN

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo CTZN

Conductivity

mS/cm

0,0 –100,0 mS/cm

0,1 mS/cm

Check dependency tables

Aqualabo CTZN

Salinity

Ppt = g/kg

5-60 g/kg

0,1 mS/cm

Check dependency tables

Aqualabo CTZN

Conductivity not compensated with temperature

mS/cm

0,0 –100,0 mS/cm

0,1 mS/cm

Check dependency tables

Aqualabo MES 5

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo MES 5

Sludge blanket

%

0-100 %

0.01 to 0.1 %

0,02

Aqualabo MES 5

SS (Suspended Solids)

g/L

0-50 g/L

0.01 g/L

<10%

Aqualabo MES 5

Turbidity

FAU

0-400 FAU

0.01 to 1 FAU

0,05

Eureka Fluorometer: Chlorophyll a - blue

Chlorophyll a - blue

μg/l

0 to 500 μg/l

6 digits with maximum of two decimals

linearity of 0.99R²

Eureka Fluorometer: Chlorophyll a - red

Chlorophyll a - red

μg/l

>500 μg/l

6 digits with maximum of two decimals

linearity of 0.99R²

Eureka Fluorometer: Phycocyanin (freshwater BGA)

Phycocyanin (freshwater BGA)

ppb

0 to 40,000 ppb

6 digits with maximum of two decimals

linearity of 0.99R²

Eureka Fluorometer: Phycoerythrin (marine BGA)

Ammonium

ppb

0 to 750 ppb

6 digits with maximum of two decimals

linearity of 0.99R²

Eureka Fluorometer: CDOM/fDOM

CDOM/fDOM (Colored Dissolved Organic Matter/ Fluorescent Dissolved Organic Matter)

ppb

0 to 1250 or 0 to 5000 ppb

6 digits with maximum of two decimals

linearity of 0.99R²

Eureka Ion-selective electrodes (ISE's): Ammonium

Ammonium

mg/l

0 to 100 mg/l as nitrogen

0.1

5% or 2 mg/l

Eureka Ion-selective electrodes (ISE's): Nitrate

Nitrate

mg/l

0 to 100 mg/l as nitrogen

0.1

5% or 2 mg/l

Eureka Ion-selective electrodes (ISE's): Chloride

Chloride

mg/l

0 to 18,000 mg/l

0.1

5% or 2 mg/l

Eureka Ion-selective electrodes (ISE's): Sodium

Sodium

mg/l

0 to 20,000 mg/l

0.1

5% or 2 mg/l

Eureka Ion-selective electrodes (ISE's): Calcium

Calcium

mg/l

0 to 40,000 mg/l

0.1

5% or 2 mg/l

Sản phẩm cùng loại

Meshlium Gateway - Kết nối chuẩn 802.15.4 - 2.4Ghz (Phiên bản EU/BR)

Meshlium là Bộ kết nối trung tâm IoT để kết nối bất kỳ cảm biến nào với bất kỳ nền tảng đám mây nào. Kết nối chuẩn 802.15.4 - 2.4Ghz (Phiên bản EU/BR).

Bộ gắn cảm biến Smart Water Xtreme - kết nối chuẩn 802.15.4 (2.4Ghz)

Bộ sản phẩm này được thiết kế và tích hợp với hầu hết các cảm biến chỉ tiêu chất lượng nước được sản xuất bởi các nhà cung cấp cảm biến hàng đầu thế giới hiện nay. Cách giao tiếp truyền dữ liệu theo chuẩn 802.15.4 (2.4Ghz), sử dụng năng lượng mặt trời để vận hành, đạt các tiêu chuẩn CE, FCC toàn cầu.

Ghi chú: Hình sản phẩm có thêm minh hoạ của cảm biến.

Bộ gắn cảm biến Smart Water Xtreme - kết nối Wifi

Bộ sản phẩm này được thiết kế và tích hợp với hầu hết các cảm biến chỉ tiêu chất lượng nước được sản xuất bởi các nhà cung cấp cảm biến hàng đầu thế giới hiện nay. Cách giao tiếp truyền dữ liệu theo chuẩn Wifi 2.4Ghz, sử dụng năng lượng mặt trời để vận hành, đạt các tiêu chuẩn CE, FCC toàn cầu.

Ghi chú: Hình sản phẩm có thêm minh hoạ của cảm biến.

Cảm biến Oxy hoà tan trong nước

Cảm biến dùng công nghệ quang học để đo nồng độ oxy hoà tan trong ao nuôi tôm.

Meshlium Gateway - Kết nối chuẩn 868Mhz (Phiên bản EU)

Meshlium là Bộ kết nối trung tâm IoT để kết nối bất kỳ cảm biến nào với bất kỳ nền tảng đám mây nào. Kết nối chuẩn 868Mhz (Phiên bản EU).

Cảm biến độ mặn trong nước CTZN

Dùng để đo độ mặn nước có tích hợp nhiệt độ. Cảm biến dùng công nghệ Inductive giúp giảm thời gian bảo dưỡng định kỳ mà vẫn cho số liệu đo chính xác.

Meshlium Gateway - Kết nối chuẩn 802.15.4 (2.4Ghz) và 868Mhz (Phiên bản EU)

Meshlium là Bộ kết nối trung tâm IoT để kết nối bất kỳ cảm biến nào với bất kỳ nền tảng đám mây nào. Kết nối chuẩn 802.15.4 (2.4Ghz) và 868Mhz (Phiên bản EU).

Cảm biến nhiệt độ độ ẩm và áp suất không khí

Một trong những yêu cầu kỹ thuật là cần đo áp suất và độ ẩm trong không khí để theo dõi và tính toán chính xác chỉ số oxy hòa tan trong nước ao nuôi tôm.
Zalo
Hotline