Bộ gắn cảm biến Smart Water Xtreme - kết nối Wifi

Bộ sản phẩm này được thiết kế và tích hợp với hầu hết các cảm biến chỉ tiêu chất lượng nước được sản xuất bởi các nhà cung cấp cảm biến hàng đầu thế giới hiện nay. Cách giao tiếp truyền dữ liệu theo chuẩn Wifi 2.4Ghz, sử dụng năng lượng mặt trời để vận hành, đạt các tiêu chuẩn CE, FCC toàn cầu. Ghi chú: Hình sản phẩm có thêm minh hoạ của cảm biến.
  • SWXB-W
  • Liên hệ
  • 1306
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Bộ sản phẩm này được thiết kế và tích hợp với hầu hết các cảm biến chỉ tiêu chất lượng nước được sản xuất bởi các nhà cung cấp cảm biến hàng đầu thế giới hiện nay. Cách giao tiếp truyền dữ liệu theo chuẩn Wifi 2.4Ghz, sử dụng năng lượng mặt trời để vận hành, đạt các tiêu chuẩn CE, FCC toàn cầu.

Đo được các chỉ tiêu cảm biến sau: 

  • Optical dissolved oxygen and temperature (OPTOD)
  • Titanium optical dissolved oxygen and temperature(OPTOD)
  • pH, ORP and temperature (PHEHT)
  • Conductivity, salinity and temperature (C4E)
  • Inductive conductivity, salinity and temperature (CTZN)
  • Turbidity and temperature (NTU)
  • Suspended solids, turbidity, sludge blanket and temperature (MES5)
  • COD, BOD, TOC, SAC254 and temperature StacSense, 2 mm path
  • COD, BOD, TOC, SAC254 and temperature StacSense, 50 mm pathRadar level
  • VEGAPULS C21
  • Temperature, Humidity and Pressure
  • Luminosity (Luxes accuracy)
  • Ultrasound (outdoor IP67)
  • Manta+ 35A / Manta+ 35B
    • Chlorophyll
    • BGA
    • Nitrate
    • Ammonium
    • Chloride
    • Organic matter CDOM/FDOM
    • Sodium
    • Calcium
    • Bromide
    • Total Dissolved Gas TDG
    • Rhodamine
    • Crude oil
    • Refined oil
    • Flourescein
    • Optical brighteners
    • Tryptophan
  • Coliforms sensor Proteus
    • BOD
    • Coliform Counts
    • COD
    • DOC
    • TOC
    • Temperature
    • pH/ORP
    • Turbidity
    • Optical Dissolved Oxygen
    • Conductivity
    • Pressure
    • Fluorometers
    • Ion-selective electrodes (ISE’s)
    • TDG
    • PAR

Bảng 1: Tên chỉ tiêu cảm biến, đơn vị đo, khoảng đo, độ phân giải và độ chính xác đo của các cảm biến được liệt kê bên dưới:

Tên cảm biến

Thông số đo

 Đơn vị đo

Khoảng đo

Độ phân giải

Độ chính xác

Aqualabo OPTOD

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo OPTOD

Oxygen

% saturation

0,0 to 200,0 % SAT

0,1

± 1 %

Aqualabo OPTOD

Oxygen

mg/L

0,00 to 20,00 mg/L

0,01

± 0,1 mg/L

Aqualabo OPTOD

Oxygen

Ppm

0,00 to 20,00 ppm

0,01

±0,1 ppm

Aqualabo PHEHT

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo PHEHT

pH

pH

0,00 to 14,00 pH

0,01 pH

± 0,1 pH

Aqualabo PHEHT

Redox (ORP)

mV

 

1000,0 to + 1000,0 mV

0,1mV

± 2 mV

Aqualabo PHEHT

pH

mV

-

-

-

Aqualabo C4E

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo C4E

Conductivity

μS/cm

4 ranges to choose (or automatic): 0-200,0 μS/cm 0 –2000 μS/cm 0,00 –20,00 mS/cm 0,0 –200,0 mS/cm Automatic

0,01 to 1 according the range

± 1 % full range

Aqualabo C4E

Salinity

Ppt = g/Kg

5-60 g/kg

0,01 to 1 according the range

± 1 % full range

Aqualabo C4E

TDS – Kcl (Total dissolved solids)

ppm

0-133 000 ppm

   

Aqualabo NTU

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo NTU

Nephelometric Turbidity

NTU

 

0-4000 NTU 4 ranges to choose for Parameters 1 and 2 (or automatic):

  • range 1: 0 / 50 NTU

(FNU)

  • range 2: 0 / 200 NTU

(FNU)

  • range 3: 0 / 1000 NTU

(FNU)

  • range 4: 0 / 4000 NTU

(FNU)

-Automatic

0,01 to 1 NTU – mg/L

± < 5 % full range Range 1: ±2,5NTU Range 2: ±10NTU Range 3: ±50 NTU Range 4: ±200NTU

Aqualabo NTU

Nephelometric Turbidity

FNU (1 FNU = 1 NTU)

Same ranges than the previous parameter

0,01 to 1 NTU – mg/L

± < 5 % full range Range 1: ±2,5NTU Range 2: ±10NTU Range 3: ±50 NTU Range 4: ±200NTU

Aqualabo NTU

SS (Suspended Solids

mg/L

0 to 4500 mg/L

0,01 to 1 NTU – mg/L

± < 5 % full range Range 1: ±2,5NTU Range 2: ±10NTU Range 3: ±50 NTU Range 4: ±200NTU

Aqualabo CTZN

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo CTZN

Conductivity

mS/cm

0,0 –100,0 mS/cm

0,1 mS/cm

Check dependency tables

Aqualabo CTZN

Salinity

Ppt = g/kg

5-60 g/kg

0,1 mS/cm

Check dependency tables

Aqualabo CTZN

Conductivity not compensated with temperature

mS/cm

0,0 –100,0 mS/cm

0,1 mS/cm

Check dependency tables

Aqualabo MES 5

Temperature

degrees Celsius

0,00 to + 50,00 ºC

0,01 ºC

± 0,5 °C

Aqualabo MES 5

Sludge blanket

%

0-100 %

0.01 to 0.1 %

0,02

Aqualabo MES 5

SS (Suspended Solids)

g/L

0-50 g/L

0.01 g/L

<10%

Aqualabo MES 5

Turbidity

FAU

0-400 FAU

0.01 to 1 FAU

0,05

Eureka Fluorometer: Chlorophyll a - blue

Chlorophyll a - blue

μg/l

0 to 500 μg/l

6 digits with maximum of two decimals

linearity of 0.99R²

Eureka Fluorometer: Chlorophyll a - red

Chlorophyll a - red

μg/l

>500 μg/l

6 digits with maximum of two decimals

linearity of 0.99R²

Eureka Fluorometer: Phycocyanin (freshwater BGA)

Phycocyanin (freshwater BGA)

ppb

0 to 40,000 ppb

6 digits with maximum of two decimals

linearity of 0.99R²

Eureka Fluorometer: Phycoerythrin (marine BGA)

Ammonium

ppb

0 to 750 ppb

6 digits with maximum of two decimals

linearity of 0.99R²

Eureka Fluorometer: CDOM/fDOM

CDOM/fDOM (Colored Dissolved Organic Matter/ Fluorescent Dissolved Organic Matter)

ppb

0 to 1250 or 0 to 5000 ppb

6 digits with maximum of two decimals

linearity of 0.99R²

Eureka Ion-selective electrodes (ISE's): Ammonium

Ammonium

mg/l

0 to 100 mg/l as nitrogen

0.1

5% or 2 mg/l

Eureka Ion-selective electrodes (ISE's): Nitrate

Nitrate

mg/l

0 to 100 mg/l as nitrogen

0.1

5% or 2 mg/l

Eureka Ion-selective electrodes (ISE's): Chloride

Chloride

mg/l

0 to 18,000 mg/l

0.1

5% or 2 mg/l

Eureka Ion-selective electrodes (ISE's): Sodium

Sodium

mg/l

0 to 20,000 mg/l

0.1

5% or 2 mg/l

Eureka Ion-selective electrodes (ISE's): Calcium

Calcium

mg/l

0 to 40,000 mg/l

0.1

5% or 2 mg/l

Sản phẩm cùng loại

Cảm biến độ đục nước tích hợp nhiệt độ

Sử dụng cảm biến này cho biết mức độ đục trong nước ao nuôi.

Cảm biến pH và ORP trong nước

Tích hợp 2 chỉ tiêu pH và ORP trong cùng một cảm biến vật lý cho phép đo chính xác và biểu thị sự tương quan giữa hai chỉ tiêu trong một thời điểm đo. Cảm biến đã bao gồm bù nhiệt.

Tổng số vi khuẩn coliform, TLF, độ đục và nhiệt độ Đầu dò cảm biến Proteus

Đầu dò cảm biến Proteus tổng số vi khuẩn coliform, TLF, độ đục và nhiệt độ là một cảm biến đáng tin cậy và chính xác để đo coliform (tổng số, e. Coli hoặc phân) trong các ứng dụng vĩnh viễn và tạm thời.

Bên cạnh đó, nó có thể đo các thông số hữu cơ khác như:
BOD (nhu cầu oxy sinh hóa)
COD (nhu cầu oxy hóa học)
TOC (tổng cacbon hữu cơ)

Cảm biến đo mực nước

Cảm biến dùng công nghệ Radar để đo mực nước trong ao nuôi tôm chính xác.

Đầu dò cảm biến StacSense COD, BOD, TOC, SAC254 và nhiệt độ

Đầu dò cảm biến StacSense sử dụng công nghệ quang học để đo phổ tia cực tím ở bước sóng 254 nm, cho phép đo nhiều thông số liên quan đến hàm lượng nước hữu cơ.

Thông thường, có một số thành phần liên quan đến sự sống hữu cơ, do đó, thông thường để thu được chất hữu cơ thông qua các thông số như Nhu cầu oxy hóa học (COD), Nhu cầu oxy sinh học (BOD), Tổng cacbon hữu cơ (TOC) và Hệ số hấp thụ quang phổ ở 254 nm (SAC254).

Cảm biến đa chỉ tiêu tích hợp NH4+ và NO3-

Cảm biến đa năng cho phép tích hợp chỉ tiêu đo khí độc Ammonium (NH4+) và Nitrat (NO3-) trong nước, giúp phát hiện sớm sự vượt mức cho phép của những chỉ tiêu này có trong ao nuôi tôm.

Cảm biến đo độ sáng (AMS TSL2561)

Dùng cảm biến này cho phép biết được độ sáng để chủ động giảm nhiệt độ mặt nước trên ao, đặc biệt trong mùa nắng.
Zalo
Hotline